`1.` heavier
`2.` more successful
`3.` more politely
`4.` faster
`5.` more fluently
`6.` more beautiful
`7.` less
`8.` more clearly
`9.` softer
`10.` more happily
* Cấu trúc so sánh hơn :
`-` Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
`-` Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
_________________________________
* Dịch nghĩa các câu trên :
`1.` John nặng hơn mẹ của anh ấy.
`2.` Amy thành công hơn Stan.
`3.` Bạn nên chào hỏi khách hàng lịch sự hơn.
`4.` Tom chạy nhanh hơn Alex.
`5.` Cô ấy nói El bây giờ trôi trảy hơn năm ngoái.
`6.` Haley nhìn trông xinh đẹp hơn.
`7.` Họ có ít thời gian hơn trong giờ kiểm tra.
`8.` Bạn có thể viết rõ ràng hơn không ?
`9.` Giọng nói của em gái tôi nhẹ nhàng hơn của mẹ tôi.
`10.` Ông già cười vui vẻ hơn trước.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK