35. does
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often
⇒ S + V(s/es)
36. has meet
This is the first time + S + have/has + V3/-ed
⇔ S + have/has + never (not) + V3/-ed + before
37. would go
⇒ Cấu trúc tường thuật nên lùi thì, có "the following day" nên dùng "would go"
38. was / was shining / left
⇒ Dấu hiệu thì QKĐ : yesterday
⇒ Quá khứ tiếp diễn + while / when / as + quá khứ đơn
39. would know
40. is playing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : Listen
41. do / like
⇒ Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
42. shines
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : usually
43. haven't finished
⇒ Dấu hiệu thì HTHT : yet
44. is writing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
45. has met
⇒ Thì HTHT
`35` does ( often - thì hiện tại đơn )
`36` has met ( this is the first time + S + have / has + Vpp )
`37` would go ( câu gián tiếp - the following day )
`38` was / was shinning/ left ( yesterday - thì quá khứ đơn/ when + QKTD , QKD )
`39` knew ( S + asked + S + V(lùi thì )
`40` is playing ( Listen - thì hiện tại tiếp diễn )
`41` do / like ( thì hiện tại đơn )
`42` shines ( usually - thì hiện tại đơn )
`43` haven't finished ( yet - thì hiện tại hoàn thành )
`44` is writing ( now - thì hiện tại tiếp diễn )
`45` didn't meet ( The last time - thì quá khứ đơn )
$#Nami$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK