$\text{@su}$
`=>` You can see her satisfaction on her face. She passed the examination with good results.
`->` satisfaction (n) sự thoả mãn
Còn satisfied / satisfying (adj) thoã mãn
satisfy (v) làm hài lòng
satisfactory (adj) = good enough : tạm chấp nhận được
Tạm dịch: Bạn có thể thấy sự hài lòng trên khuôn mặt của cô ấy. Cô ấy đã vượt qua kỳ kiểm tra với kết quả tốt.
$\text{#BTS}$
You can see her satisfacation on her face. She passed the examination with good results.
- Sau 'her' thì ta dùng 1 d.từ
- Mà vế sau có ý muốn nói cô ấy đã hoàn thành kì thi với kết quả tốt
-> k dùng 'dissatisfacation' mà dùng ' satisfacation'
Chúc bạn học tốt !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK