II.
1.doesn’t drinks(thì hiện tại đơn có dấu hiệu là often và chủ ngữ là my father nên v thêm s/es)
2.staying (cấu trúc:get used to + v-ing: quen với việc j đó)
3.stole (last night ⇒ dùng qk đơn)
4.feel (so sáng hơn adj-er + than)
5.not to open (câu tường thuật)
6.listening (enjoy + v-ing)
7.looking (prefer+v-ing)
8.didn’t like (quá khứ đơn,đang nói về quá khứ when he was young)
9.didn’t keep (quá khứ đơn,dấu hiện là last year)
10.to prepare (cấu trúc: want sb to do sth: muốn ai đó lm cái j)
III.
1, Education
⇒ receive good education: nhận được sự giáo dục tốt
2, Unexpensive
⇒ Trước danh từ là tính từ, unexpensive = cheap
3, lifestyle
⇒ Healthy lifestyle: Lối sống lành mạnh
4, unfriendly
⇒ Unfriendly: Ko thân thiện
5, colourful
⇒ Trước danh từ là tính từ, colourful: sặc sỡ
6, encourage
⇒ Encourage: khuyến khích
7, differentiating
⇒ Enjoy + Ving: thích thú lm j đó; differentiate: phân biệt
8, librarian
⇒ Sao mạo từ the là danh từ, librarian: ng giữ thư viện
9, regularly
⇒ Trước hoặc sau động từ có thể là trạng từ
10, early
⇒ early [adv] sớm.
--- HỨA R ĐÓ, CHỌN MK HAY NHẤT ĐI ^^ ---
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK