Ex 1 :
13.A
14.B
15.C
16.B
17.A
18.D
19.D
20.D
21.B
22.A
23.A
24.C
25.C
@ncp
13. Has just opened ( jack vừa mở cửa)
14. Haven't seen ( vì có since )
15. Was living ( when +qkđ, Qktd: chỉ một hành động bất chợt xen vào hành động dag xảy ra)
16. Walked ( dùng qkđ để dta một loạt hđôg xảy ra trong qkhu)
17. Where do you come from ( bạn đến từ đâu)
18. Was ironing ( có thời điểm cụ thể trong quá khứ ta dùng qktd)
19. Go ( có usually là ở htđ)
20. Goes ( dùng htđ để diễ tả sự thật hiển nhiên )
21. Did ( vì có yesterday)
22. Known ( có for+khoảng tg là dấu hiệu của htht)
23. Saw ( có last)
24. Had ( when qkđ,qkht)
25. Did they ( có vế trc là phủ định ở qkđ nên vế sau là khẳng định )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK