từ đơn: xe, ở, một, nhỏ, nắng, những, mắt, những, cổ, đeo, đang, trước, sân
từ ghép: buổi chiều, thị trấn, phố huyện, H Mông, Tu Dí, Phù Lá, móng hổ, quần áo, chơi đùa, vàng hoe, mắt một mí, sặc sỡ
từ láy: một mí
danh từ: xe, thị trấn, phố huyện, H Mông, mắt, Tu Dí, Phù Lá, móng hổ, quần áo, sân.
động từ: dừng, đeo, chơi đùa.
tính từ: nhỏ, vàng hoe, một mí, sặc sỡ.
Danh từ:xe,thị trấn,phố huyện,em bé,H Mông,mắt,em bé ,Tu Dí,Phù Lá,cổ,móng hổ,quần áo,sân,mí
Động từ:dừng,chơi đùa.
Tính từ:nhỏ,nắng,vàng hoe,,sặc sỡ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK