Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Giảng cho mk về passive voice vs Hôm nay mk...

Giảng cho mk về passive voice vs Hôm nay mk học mà chẳng hỉu j ( cô tiếng anh ) Giảng cho mk dễ hỉu nhất có thể câu hỏi 2314215 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giảng cho mk về passive voice vs Hôm nay mk học mà chẳng hỉu j ( cô tiếng anh ) Giảng cho mk dễ hỉu nhất có thể

Lời giải 1 :

`I`. Cách dùng

- Khi không biết đối tượng gây ra hành động 

- Nhấn mạnh hành động và đối tượng bị tác động

- Khi không muốn nhấn mạnh hành động

`II`. Cấu trúc:

`**` Công thức tổng quát: S + tobe + Vp.p + (by s.one)

`2.1:` Cách chuyển câu chủ động `->` bị động (Bạn nói không hiểu rõ phần này)

+) Chuyển chủ ngữ câu chủ động `->` tân ngữ câu bị động, tương ứng với (by s.one) trong công thức tổng quát (phần này có thể được lược bỏ với các chủ ngữ mơ hồ như: we, they, people)

+) Chuyển tân ngữ câu chủ động `->` chủ ngữ câu bị động, tương ứng với S trong công thức tổng quát 

+) Với V trong câu chủ động thì ta chuyển thành dạng tobe + Vp.p (tobe chia theo thì)

(nếu không hiểu thì bạn tham khảo ảnh dưới)

`2.2`: Các dạng tobe Vp.p cho mỗi thì (các thì cơ bản)

- HTĐ: am/is/are + p.p

- HTTD: am/is/are + being + p.p

- HTHT: have/has + been + p.p

- QKĐ: was/were + p.p

- QKTD: was/were + being + p.p

- QKHT: had been + p.p

- TLĐ: will be + p.p 

- TLG: am/is/are + going to be + p.p

- TLTD: will be being + p.p

- TLHT: will have been + p.p

- Động từ khuyết thiếu: modal verb + be + p.p

- have to/need to/ used to/ ought to + be + p.p

`III`. Các dạng nâng cao (chỉ là một số)

`3.1` Bị động kép: - thường dùng trong các bài báo và trên TV

`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (HTĐ, TLĐ)

`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause

`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to V

ex: People say that Vietnamese people are very good at Math

`->` It's said that Vietnamese people are very good at Math

`->` Vietnamese people are said to be very good at Math

`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (HTTD)

`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause

`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to be V_ing

ex: They think that she is living in Hanoi

`->` It's thought that she is living in Hanoi

`->` She is thought to be living in Hanoi

`-` S + think/say/believe/... (V) + that + Clause (QKĐ, HTHT)

`->` It + tobe + thought + thought/said/believed/... (Vp.p) + that + Clause

`->` S.one (S in Clause) + tobe + thought/said/believed/.... (Vp.p) + to have Vp.p

ex: We think that they stayed outside last night

`->` It's thought that they stayed outside last night

`->` They are thought to have stayed outside last night

....

`3.2`. Câu cầu khiến/nhờ vả (có thể đề cập đến người làm hoặc không, nhưng thường là không)

- S + have + s.one + do s.th

- S + get + s.one + to do s.th

`->` S + have/get + s.th + p.p + (by s.one)

ex: I have my father fix my bike

`->` I have my bike fixed (by my father)

`3.3`. S + make/let/help/... + s.one + do s.th

`->` S.one + tobe + made/let (allow) + helped/... (Vp.p) + to do s.th

ex: My mother nver lets me stay out after 10 p.m

`->` I am never let (allowed) to stay  out after 10 p.m

               (với let ta thường đổi thành allowed)

`3.4`.

- V + O! `->` Let + O + + be p.p

ex: Do your homwork! `->` Let your homework be done!

- Don't + V + O! `->` Don't let + O + be + p.p!

ex: Don't touch that button! `->` Don't let that button be touched!

`3.5` Với to - V

- S + want/like/expect/... + s.one + to do s.th

`->` S + want/like/expect + s.th + to be + p.p

ex: My daughter wants Santa Claus to give her a gift on Christmas Day

`->` My daughter wants a gift to be given h(to her) by Santa Claus on Christmas Day

`3.6` S + need + to do s.th

`->` S.th + need + to be p.p

`->` S.th + need + V_ing

ex: You need to clean the house

`->` The house needs to be cleaned

`->` The house needs cleaning

`3.7`. Bị động với các động từ tri giác

`@`. Chứng kiến toàn bộ hành động

S + see/hear/watch/catch/... (chia theo thì) + s.one do s.th

`->` S.one + tobe (chia theo thì dưới dạng BĐ) + seen/heard/watched/caught/... (Vp.p) + to do s.th

`@`. Chứng kiến 1 phần sự việc

S + see/hear/watch/catch/... (chia theo thì) + s.one doing s.th

`->` S.one + tobe (chia theo thì dưới dạng BĐ) + seen/heard/watched/caught/... (Vp.p) + doing s.th

ex: We heard the rain fall off the roof

`->` The rain was heard to fall off the roof

ex: They saw a lorry running down the valley

`->` A lorry was seen running down the valley 

`3.8`. S + V + O + V_ing

`->` S + V + being + p.p + (by s.one)

ex: I hate my mother hitting me

`->` I hate being hit by my mother

image

Thảo luận

-- Anh ơi
-- Vâng ạ?

Lời giải 2 :

bạn xem hình ạ       

image
image
image
image
image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK