=>
11. His summer holiday lasted three months.
-> last : kéo dài
12. Will you please take care of the children?
-> take care of ~ look after : chăm sóc
13. You drank less orange juice than he did.
-> less ...than : ít hơn
14. She spends four hours each day doing her homework.
-> spend time Ving ~ take time to V
15. Nga studies well.
-> study là động từ (cần trạng từ)
16. You did the experiments yesterday, didn't you?
-> vế giới thiệu khẳng định -> câu hỏi đuôi phủ định
17. They enjoyed listening to music last night.
-> enjoy Ving : thích thú, yêu thích
18. She took care of the sick people.
-> take care of ~ look after
19. Were you interested in watching TV?
-> be interested in : thích thú, quan tâm
20. A year has twelve months.
-> have/has : có
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK