1. A. reason (n ): lí do, lí trí, lẽ phải,
B. reasonable ( adj ): có lý, hợp lí, biết lẽ phải, biết điều, chấp nhận được
C. reasoned (adj ): trình bày hợp lí, trình bày có biện luận chặt chẽ
D. reasonably ( adv ): một cách chấp nhận được hoặc tạm được, một cách hợp lý
⇒ Chọn B. reasonable
→ He is a reasonable man: Anh ấy là một người đàn ông biết điều ( hợp lí )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK