1. Children must / have to start school when they are five.(Subject + have to + Verb infinitive,bạn phải hiểu nghĩa câu này nữa)
2. In many countries, you should / must wear a seat belt in the car - it’s the law.(S + must + V,bạn phải hiểu câu này nữa)
3. I know you like sugar but you shouldn’t / don’t have to eat quite so much - it’s bad for you.(Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác),bạn phải hiểu nghĩa câu này nữa)
4. I’m not working tomorrow, so I mustn’t / don’t have to get up early.(Subject + have/haven't to + Verb infinitive,bạn phải hiểu nghĩa câu này nữa)
5. The manager suggested that we have to / should try to find another hotel.(Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác),bạn phải hiểu nghĩa câu này nữa)
6. Kids should / have to wear a life vest. That’s our regulation.(Subject + have to + Verb infinitive,bạn phải hiểu nghĩa câu này nữa)
7. You mustn’t / don’t have to smoke in here; smoking isn’t allowed in the airport.
8. You must / should hand in your homework on Tuesday or your mark will be zero.
9. You have to / don’t have to dress up for the party. Wear whatever you feel comfortable in.
10. You should / have to ask the teacher to help you if you don’t understand the lesson.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK