1. If he didn't have to study for his exam, he could go out.
2. If she weren't lazy, she could pass the exam.
3. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
4. If he didn't smoke too much, he could get rid of his cough.
5. If she weren't very shy, she would enjoy the party.
6. If I get a work permit, I will stay for another month.
7. If he took some exercises, he would be healthy.
8. If I had the right change, we could get the ticket.
9. If you don't study hard, you won't pass the exam.
10. If you don't speak too fast, you won't make mistakes.
giải thích
Câu đk loại 1 : If S Vs/es, S will (not) V
Câu đk loại 2 : If S V2/ed, S would (not) V
Unless ~ if not
dịch
1. Nếu anh ấy không phải học cho kỳ thi của mình, anh ấy có thể đi chơi.
2. Nếu cô ấy không lười biếng, cô ấy có thể vượt qua kỳ thi.
3. Nếu anh ấy trả tiền cho tôi tối nay, tôi sẽ có đủ tiền để mua một chiếc xe hơi.
4. Nếu anh ấy không hút thuốc quá nhiều, anh ấy có thể khỏi ho.
5. Nếu cô ấy không rất nhút nhát, cô ấy sẽ tận hưởng bữa tiệc.
6. Nếu tôi nhận được giấy phép lao động, tôi sẽ ở lại thêm một tháng.
7. Nếu anh ấy thực hiện một số bài tập, anh ấy sẽ khỏe mạnh.
8. Nếu tôi thay đổi đúng, chúng tôi có thể nhận được vé.
9. Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi.
10. Nếu bạn không nói quá nhanh, bạn sẽ không mắc lỗi.
xin ctlhn nha bn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK