`#laviken#`
`1`. traveled / saw
`=>` when : thì QKĐ
`2`. has watched/ has cooked
`=>` for : thì HTHT
`3`. was reading
`=>` at this time yesterday : thì QKTD
`4`. go
`=>` often : thì HTĐ (children là số nhiều nên `Vnm`)
`5`. rises/ sets
`=>` thì HTĐ
`6`. is coming
`=>` hurry up : thì HTTD
`7`. left
`=>` this morning : thì QKĐ
`8`. was cutting / played
`=>` when : thì QKĐ
`9`. bitten
`=>` cách dùng : thì QKĐ
`10`. was sitting / jumped
`=>` bị động của QKTD
Chào bạn, đáp án như trên hình, ở đây mình xin được giải thích
*Chú thích trên hình:
- Chữ đỏ là kết quả
- Chữ được gạch chân màu trắng là từ khóa để bạn nhận dạng thì mỗi câu
*Giải thích:
1, 2, 8, 10 /→ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn), nhưng bị hành động khác xen vào (quá khứ đơn)
⇒ Dấu hiệu: When, while, ...
3/ At this time yesterday → dấu hiệu quá khứ tiếp diễn
4/ Often → dấu hiệu hiện tại đơn
5/ Diễn tả sự thật, chân lí → cách dùng hiện tại đơn
6/ Hurry up → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
7/ This morning → dấu hiệu quá khứ đơn
9/ Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định → cách dùng quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK