1. are becoming.
Có At present, chia hiện tại tiếp diễn S + tobe + Ving
2. haven't listened
Có yet, chia hiện tại hoàn thành : S + have/has P2
3. didn't like
When I was a student ( quá khứ), chia thì QKĐ : S + P1
4. was founded
Câu bị động thì QKĐ : S + was/were + P2
5. spend
Hiện tại đơn : S + V + ...
6. Have you ever
Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + P2
7. am going to listen
Diễn tả tương lai gần: tobe giong to + V
8. lying
Cấu trúc : adore + Ving
9. arriving
Cấu trúc try + Ving ( Cố gắng làm gì đó)
10. watching ... reading
Cấu trúc : Prefer Ving to Ving
1 are becoming
-> thì HTTD
-> dấu hiệu nhận bt : at the present
-> cấu trúc dang khẳng định : S + be + V-ing
2 haven't listened
-> thì HTHT
-> dấu hiệu nhận bt : yet
-> thì HTHt + yet dạng phủ định : S + haven't / hasn't + VPII + yet
3 didn't like
-> vì vế trước chia thì QKĐ nên vế sau chia thì QKĐ
4 was founded
-> đây là câu bị động thì QKĐ
-> cấu trúc : S + was/ were + VPII + by + O
5 spend
-> thì HTĐ , diễn tả 1 thói quen của 1 ai đó hay của 1 tập thể
6 have you ever made
-> thì HTHt + ever dạng nghi vấn
-> dấu hiệu nhận bt : ever
-> cấu trúc : have / has + S + ever + VPII
7 am listening
-. thì HTTD
-> dáu hiệu nhận bt : tonight
8 lying
-> ta có cấu trúc adore + V-ing
9 to arrive
-> cấu trúc arrive to do something ./ arrive + to V
10 watching - reading
-> cấu trúc prefers doing something to doing something
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK