=>
Ex3/
1. C so sánh nhất the adj-est (so sánh nhất của good là best)
2. A so sánh hơn tính từ dài more adj than
3. B since + mốc thời gian -> thì HTHT
4. B since -> HTHT
5. C (sự thật hiển nhiên -> HTĐ)
6. D khi
7. B in 1876 -> QKĐ
8. A must V
9. A -> khi nào
10. D like Ving
11. A used to V : đã từng làm gì
12. C speak là động từ -> cần trạng từ
13. A different from : khác
14. B on + ngày, tháng, năm
15. A for + khoảng thời gian -> HTHT
16. D should V : nên làm gì
17. C enjoy Ving
18. A than -> so sánh hơn
19. D ago -> QKĐ
20. D bởi vì
Ex4/
1. He is interested in watching football matches.
-> be interested in : thích thú, quan tâm
2. It is dangerous to swim across this river.
-> It is adj to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK