Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt)...

Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt) và Quá khứ phân từ (PII) ex: Be thì đáp án sẽ là: was/ were - been (chữ cái đầu tiên của đáp án không viết ho

Câu hỏi :

Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt) và Quá khứ phân từ (PII) ex: Be thì đáp án sẽ là: was/ were - been (chữ cái đầu tiên của đáp án không viết hoa thì sẽ hiện đáp án) 26. Know * 1 điểm Câu trả lời của bạn 27. Learn * 1 điểm Câu trả lời của bạn 28. listen * 1 điểm Câu trả lời của bạn 29. make * 1 điểm Câu trả lời của bạn 30. mean * 1 điểm Câu trả lời của bạn 31. meet * 1 điểm Câu trả lời của bạn 32. Pay * 1 điểm Câu trả lời của bạn 33. Put * 1 điểm Câu trả lời của bạn 34. Read * 1 điểm Câu trả lời của bạn 35. Understand * 1 điểm Câu trả lời của bạn 36. Run * 1 điểm Câu trả lời của bạn 37. Say * 1 điểm Câu trả lời của bạn 38. See * 1 điểm Câu trả lời của bạn 39. Send * 1 điểm Câu trả lời của bạn 40. Set * 1 điểm Câu trả lời của bạn 41. Work * 1 điểm Câu trả lời của bạn 42. Speak * 1 điểm Câu trả lời của bạn 43. Sing * 1 điểm Câu trả lời của bạn 44. Sit * 1 điểm Câu trả lời của bạn 45. Sleep * 1 điểm Câu trả lời của bạn 46. Swim * 1 điểm Câu trả lời của bạn 47. Take * 1 điểm Câu trả lời của bạn 48. Teach * 1 điểm Câu trả lời của bạn 49. Tell * 1 điểm Câu trả lời của bạn 50. Think * 1 điểm

image

Lời giải 1 :

26 . Know* đáp án sẽ là : Know - Knew - Known

27 . Learn* đáp án sẽ là : Learn - Learnt / Learned - Learnt / Learned

28 . listen *  đáp án sẽ là : Listened 

29 . make * đáp án sẽ là : Make - Made - Made

30 . mean * đáp án sẽ là : Mean - meant - meant

31 . meet *đáp án sẽ là : meet - met - met

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.Know - Knew - Known

2.Learn - Learnt/ Learned - Learnt/Learned

3.Listen- Listened - Listened 

4.Make - Made - Made

5.Mean - meant - meant

6.Meet - met - met

7.Pay - Paid - Paid

8.Put - put - put
9.Read - Read(phát âm như từ "red') - Read(phát âm như từ "red')
10.Understand - Understood - Understood
11.Run - ran - run
12.Say - said - said
13.See - saw - seen
14.Send - sent - sent
15.Set - set - set
16.Work - work/wrought- work/wrought
17.Speak - spoke - spoken }
18.Sing - sang - sung

19.Sit - sat - sat
20.Sleep - slept - slept
21.Swim - swam - swum
22.Take - took - taken
23.Teach - Taught - Taught
24.Tell - told - told
25.Think - thought - thought 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK