26 . Know* đáp án sẽ là : Know - Knew - Known
27 . Learn* đáp án sẽ là : Learn - Learnt / Learned - Learnt / Learned
28 . listen * đáp án sẽ là : Listened
29 . make * đáp án sẽ là : Make - Made - Made
30 . mean * đáp án sẽ là : Mean - meant - meant
31 . meet *đáp án sẽ là : meet - met - met
1.Know - Knew - Known
2.Learn - Learnt/ Learned - Learnt/Learned
3.Listen- Listened - Listened
4.Make - Made - Made
5.Mean - meant - meant
6.Meet - met - met
7.Pay - Paid - Paid
8.Put - put - put
9.Read - Read(phát âm như từ "red') - Read(phát âm như từ "red')
10.Understand - Understood - Understood
11.Run - ran - run
12.Say - said - said
13.See - saw - seen
14.Send - sent - sent
15.Set - set - set
16.Work - work/wrought- work/wrought
17.Speak - spoke - spoken }
18.Sing - sang - sung
19.Sit - sat - sat
20.Sleep - slept - slept
21.Swim - swam - swum
22.Take - took - taken
23.Teach - Taught - Taught
24.Tell - told - told
25.Think - thought - thought
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK