$1.$ on
- be hooked on something (v.): bị nghiện thứ gì.
$2.$ out
- check out (v.): xem kĩ.
$3.$ up
- right up someone's street (v.): đúng sở thích, đúng vị của ai.
$4.$ for
- look for (v.); tìm kiếm.
$5.$ in
- "Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?".
$6.$ to
- addicted to something (v.): bị nghiện thứ gì.
$7.$ as
- "Chúng tôi làm tình nguyện cho một tổ chức bảo vệ động vật.".
$8.$ aftẻ
- look after (v.): chăm soc.
- spend + V-ing: danh thời gian làm gì.
$9.$ không có từ cho sẵn nên mình xin phép bỏ qua ạ.
$10.$ to
- harmful to somebody/ something: có hại cho ai/ cái gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK