Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS TENSES REVISION   Exercise 1: Cho...

PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS TENSES REVISION   Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi . ( 4. ................................ Minh and Hoa ..

Câu hỏi :

PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS TENSES REVISION   Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi . ( 4. ................................ Minh and Hoa ................................ to work by bus every day? (go) 5. ................................ your parents ................................with your decision? (agree) 6. Where……………………..he………………………from? (come) 7. Where ................................ your father ................................? (work) 8. Jimmy ................................. usually ................................ the trees. (not water) 9. Who ................................the washing in your house? (do) 10. They ................................ out once a month. (eat)   Exercise 2: Mỗi câu sau chứa MỘT lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I often gets up early to catch the bus to go to work. ……………………………………………………………………… 2. She teach students in a local secondary school. ……………………………………………………………………… 3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live. ……………………………………………………………………… 4. Bui Tien Dung am a famous goalkeeper in the National Football Team. ……………………………………………………………………… 5. What do your sister do? ……………………………………………………………………… 6. John and Harry doesn’t go swimming in the lake. ……………………………………………………………………… 7. Liam speak Chinese very well. ……………………………………………………………………… 8. How often does she goes shopping in the supermarket? ……………………………………………………………………… 9. Our dogs aren’t eat bones. ……………………………………………………………………… 10. Claire’s parents is very friendly and helpful. ……………………………………………………………………… Exercise 3: Trả lời những câu hỏi sau. 1. How often do you buy a new item of clothing? ……………………………………………………………………. 2. When do you often eat breakfast in the morning? ……………………………………………………………………. 3. What do you do? ……………………………………………………………………. 4. Do you have a pet? ……………………………………………………………………. 5. Are you afraid of spiders? ……………………………………………………………………. Exercise 4: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa. 1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life. 2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer. 3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m. 4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian. 5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot. 6. The flight (start)………………..at 6 a.m every Thursday. 7. Peter (not study)…………………………very hard. He never gets high scores. 8. I like oranges and she (like)……………..apples. 9. My mom and my sister (cook)…………………….lunch every day. 10. They (have)…………………breakfast together every morning.   Exercise 5: Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn: công thức chia động từ, các dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn.

Lời giải 1 :

PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINOUS TENSES REVISION : 

Exercise 1 : Cho dạng đúng của động từ trong mỗi  ( ) 

4.Do Minh and Hoa go to work by bus every day ?

5.Do your parents argee with your decision ?

6.Where is he come from ? 

7.Where does your father work ? 

8.Jimmy usually doesn't water the trees .

9.WHo does the washing do in your house ? 

10.They eat out once a month .

Exercise 2 : Mỗi câu sau chứa một lỗi sai . TÌm và sửa chúng : 

1.gets - get 

2.teach - teaches 

3.doesn't - don't 

4.am - is 

5.do - does ( chữ " do " ở trước từ your sister nha , không phải từ do ở sau ) 

6.doesn't - don't 

7.soeak - speaks 

8.goes - go 

9.aren't - isn't 

10.is - are 

Exercise 3 : Trả lời những câu hỏi sau : 

1.I buy a new item of clothing twice a week .

2.I often eat breakfast at 6pm in the morning .

3.I do my homework .

4.Yes , i do 

5.No , I don't ( câu này nghĩa là bạn có sợ con nhện hay không ) 

Exercise 4 : CHo dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa : 

1.is / to help 

2.travel 

3.finishes 

4.doesn't eat / is 

5.is / smile 

6.starts 

7.doesn't study 

8.likes

9.cook

10.have 

Exercise 5 : Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn : công thức chia động từ , các dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn : 

Công thức chia động từ : 

S+am/is/are + V-ing 

S+am/is/are + not + V-ing 

Am/is/are + S + V-ing ? 

->Yes , S+am/is /are 

-> No , S + am/is/are + not 

Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at the moment , at present 

Cách sử dụng : 

-Thì HTTD diễn tả một sự việc hoặc một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .

-THì HTTD diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn 

- THì HTTD diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại 

- Dùng sau câu mệnh lệnh : Keep silent ! , Listen ! , Look ! 

Mk gửi bạn , bn tham khảo nha . Vote + cảm ơn + ctlhn hộ mk với ạ cảm ơn bn nhìu .

Thảo luận

-- Cảm ơn nhiều nha 🥰😍🤩
-- hongg có j đâu
-- Nhưng có đúng hong zị ???😅😅
-- Sai hết r
-- Bài 1 làm sai hết
-- đâu đúng hết mà

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK