Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt)...

Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt) và Quá khứ phân từ (PII) ex: Be thì đáp án sẽ là: was/ were - been (chữ cái đầu tiên của đáp án không viết ho

Câu hỏi :

Chuyển các động từ sau sang Quá khứ đơn (Ved/bqt) và Quá khứ phân từ (PII) ex: Be thì đáp án sẽ là: was/ were - been (chữ cái đầu tiên của đáp án không viết hoa thì sẽ hiện đáp án) 1. be * 1 điểm Câu trả lời của bạn 2. become * 1 điểm Câu trả lời của bạn 3. begin * 1 điểm Câu trả lời của bạn 4. break * 1 điểm Câu trả lời của bạn 5. bring * 1 điểm Câu trả lời của bạn 6. build * 1 điểm Câu trả lời của bạn 7. buy * 1 điểm Câu trả lời của bạn 8. choose * 1 điểm Câu trả lời của bạn 9. come * 1 điểm Câu trả lời của bạn 10. cost * 1 điểm Câu trả lời của bạn 11. Do * 1 điểm Câu trả lời của bạn 12. Dream * 1 điểm Câu trả lời của bạn 13. drink * 1 điểm Câu trả lời của bạn 14. eat * 1 điểm Câu trả lời của bạn 15. draw * 1 điểm Câu trả lời của bạn 16. feel * 1 điểm Câu trả lời của bạn 17. find * 1 điểm Câu trả lời của bạn 18. forget * 1 điểm Câu trả lời của bạn 19. get * 1 điểm Câu trả lời của bạn 20. Give * 1 điểm Câu trả lời của bạn 21. Go * 1 điểm Câu trả lời của bạn 22. have * 1 điểm Câu trả lời của bạn 23. hear * 1 điểm Câu trả lời của bạn 24. Hold * 1 điểm Câu trả lời của bạn 25. Keep * 1 điểm

image

Lời giải 1 :

1. be - was - been

2. become - became - become

3. begin - began - begun

4. break - broke - broken

5. bring - brought - brought

6. build - built - built

7. buy - bought - bought

8. choose - chose - chosen

9. come - came - come

10. cost - cost - cost

11. do - did - done

12 .dream - dreamt - dreamt

13. drink - drank - drunk

14. eat - ate - eaten

15. draw - drew - drawn

16. feel - felt - felt

17. find - fought - fought

18. forget - forgot - forgotten

19. get - got - gotten/got

20. give - gave - given

21. go - went - gone

22. have - had - had

23. hear - heard - heard

24. hold - held - held

25,keep - kept - kept

Thảo luận

-- Mai cày đại(15 câu nhé )

Lời giải 2 :

1, be -> was/were -> been: thì, là, ở, bị

2, become -> became -> become: trở thành

3, begin -> began -> begun: bắt đầu

4, break -> broke -> broken: vỡ

5, bring -> brought -> brought: mang

6, build -> built -> built: xây dựng

7, buy -> bought -> bought: mua

8, choose -> chose ->chosen: chọn

9, come -> came -> come: đến

10, cost -> cost -> cost: trả giá

11, do -> did -> done: làm

12, dream -> dreamt -> dreamt: mơ

13, drink -> drank -> drunk: uống

14, eat -> ate -> eaten: ăn

15, draw -> drew -> drawn: vẽ

16, feel -> felt -> felt: cảm thấy

17, find -> found -> found: tìm kiếm

18, forget -> forgot -> forgotten: quên

19, get -> got -> gotten: nhận được

20, give -> gave -> given: cho, đưa

21, go -> went -> gone: đi

22, have -> had -> had: có

23, hear -> heard -> heard: nghe thấy

24, hold -> held -> held: tổ chức

25, keep -> kept -> kept: gìn giữ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK