Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. He ____ (watch) a very horror film last night...

1. He ____ (watch) a very horror film last night 2. When I ____ ( finish) writing the reports, I will go out my friends. 3. She _____ (not speak) to me since l

Câu hỏi :

1. He ____ (watch) a very horror film last night 2. When I ____ ( finish) writing the reports, I will go out my friends. 3. She _____ (not speak) to me since last week. 4. When you come back,he _____ ( already buy) the house. 5. He ______ (not/spend) his holiday in Spain each year. 6. Emma _____ (not/do) to school when she was ill. Giúp tui nha

image

Lời giải 1 :

1 watched

-> thif QKĐ 

-> dấu hiệu nhận bt : yesterday

2 finish 

-> thì HTĐ , diễn tả sự  thật

-> vì I ko phati là ngôi thứ 3 số ít nên + V nguyên mẫu

3 hasn't spoken

-> thì HTHT 

-> dấu hiệu nhận bt : since

-> cấu trúc : s + have / has + VPII + since+  1 mốc thời gian

4

has already bought 

-> thì HTHT 

-> dấu hiệu nhận bt : already

-> cấu trúc : s + have / has + already + VPII

5 doesn't spend

-> thì HTĐ

-> dấu hiệu nhận bt : each year 

6 didn't go

7 will visit

-> thì tương lai đơn

-> s + will + v nguyên mẫu

8 have studied

-> thì HTHT 

-> dấu hiệu nhận bt ; so far 

9 circles

-> thì HTĐ

-> diễn tả 1 sự thật , hiển nhiên

10 read

-> thì QKĐ

-> dấu hiệu nhận bt : yesterdauy

11 have studied

-> thì HTHt 

-> dấu hiệu nhận bt : for + 1khoarng thời gian

12 are working 

-> thì HTTD

-> dấu hịu nhận bt : now

-> cấu trúc : s + be + V-ing 

13 didn't listen

-> thì QKĐ

-> dấu hiệu nhận bt : yesterdauy

14 is playing 

-> thì HTTD

-> dấu hiệu nhận bt : at the moment 

15 had finished

-> thì QKHT 

-> s + had + VPII 

16 will buy 

-> thì tương lai đơn

-> s + will + v nguyên mẫu

17 visited

-> thì QKĐ

-. dấu hiệu nhận bt : last summer

18 had already seen

19 is sleeping

-> thì HTTD

-> dấu hịu nhận bt : now

-> cấu trúc : s + be + V-ing 

20 didn't enjoy

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Watched.

Last → QKĐ.

2. Finish.

Không có dấu hiệu → HTĐ.

3. Hasn't speaken.

Since → HTHT.

4. Has already bought.

Already → HTHT.

5. Doesn't spend.

Each → HTĐ.

6. Doesn't go.

Chỉ một điều xảy ra như kế hoạch → HTĐ.

7. Visits.

Chỉ một điều xảy ra như kế hoạch → HTĐ.

8. Have studied.

So far → HTHT.

9. Circles.

Sự thật hiển nhiên → HTĐ.

10. Read.

Yesterday → QKĐ.

11. Have studied.

For → HTHT.

12. Are working.

Now → HTTD.

13. Didn't listen.

Yesterday → QKĐ.

14. Is playing.

At the moment → HTTD.

15. Finish.

Lịch trình → HTĐ.

16. Will buy.

After → TLĐ.

17. Visited.

Last → QKĐ.

18. Have already seen.

Already → HTHT.

19. Is sleeping.

Right now → HTTD.

20. Didn't enjoy.

Was → QKĐ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK