1 watched
-> thif QKĐ
-> dấu hiệu nhận bt : yesterday
2 finish
-> thì HTĐ , diễn tả sự thật
-> vì I ko phati là ngôi thứ 3 số ít nên + V nguyên mẫu
3 hasn't spoken
-> thì HTHT
-> dấu hiệu nhận bt : since
-> cấu trúc : s + have / has + VPII + since+ 1 mốc thời gian
4
has already bought
-> thì HTHT
-> dấu hiệu nhận bt : already
-> cấu trúc : s + have / has + already + VPII
5 doesn't spend
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : each year
6 didn't go
7 will visit
-> thì tương lai đơn
-> s + will + v nguyên mẫu
8 have studied
-> thì HTHT
-> dấu hiệu nhận bt ; so far
9 circles
-> thì HTĐ
-> diễn tả 1 sự thật , hiển nhiên
10 read
-> thì QKĐ
-> dấu hiệu nhận bt : yesterdauy
11 have studied
-> thì HTHt
-> dấu hiệu nhận bt : for + 1khoarng thời gian
12 are working
-> thì HTTD
-> dấu hịu nhận bt : now
-> cấu trúc : s + be + V-ing
13 didn't listen
-> thì QKĐ
-> dấu hiệu nhận bt : yesterdauy
14 is playing
-> thì HTTD
-> dấu hiệu nhận bt : at the moment
15 had finished
-> thì QKHT
-> s + had + VPII
16 will buy
-> thì tương lai đơn
-> s + will + v nguyên mẫu
17 visited
-> thì QKĐ
-. dấu hiệu nhận bt : last summer
18 had already seen
19 is sleeping
-> thì HTTD
-> dấu hịu nhận bt : now
-> cấu trúc : s + be + V-ing
20 didn't enjoy
1. Watched.
Last → QKĐ.
2. Finish.
Không có dấu hiệu → HTĐ.
3. Hasn't speaken.
Since → HTHT.
4. Has already bought.
Already → HTHT.
5. Doesn't spend.
Each → HTĐ.
6. Doesn't go.
Chỉ một điều xảy ra như kế hoạch → HTĐ.
7. Visits.
Chỉ một điều xảy ra như kế hoạch → HTĐ.
8. Have studied.
So far → HTHT.
9. Circles.
Sự thật hiển nhiên → HTĐ.
10. Read.
Yesterday → QKĐ.
11. Have studied.
For → HTHT.
12. Are working.
Now → HTTD.
13. Didn't listen.
Yesterday → QKĐ.
14. Is playing.
At the moment → HTTD.
15. Finish.
Lịch trình → HTĐ.
16. Will buy.
After → TLĐ.
17. Visited.
Last → QKĐ.
18. Have already seen.
Already → HTHT.
19. Is sleeping.
Right now → HTTD.
20. Didn't enjoy.
Was → QKĐ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK