`1`. taking ( remember + Ving: nhớ đã làm gì đó )
`2`. to buy ( remember + to V: nhớ việc cần làm )
`3`. to post ( remember + to V: nhớ việc cần làm )
`4`. to wake ( forget + to V: quên việc cần làm )
`5`. seeing ( look forward to + Ving: mong chờ )
`6`. walking ( be tired of + Ving: mệt )
`7`. to meet ( arrange + to V: sắp xếp làm gì )
`8`. to work ( urge SO + to V: thúc giục ai đó làm gì )
`9`. to see ( wish + to V: mong ước )
`10`. waiting ( no use + Ving: không có ích/ vô ích khi làm gì )
1. to talk
=> remember + to-V
2. to buy
=> remember + to-V
3. to post
=> remember + to-V
4. to wake
=> don't forget + to-V
5. seeing
=> looking for to + V_ing
6. walking
=> tired of + V_ing : mệt về cái gì
7. to meet
=> arranged + to-V
8. to work
=> urged + to-V
9. to see
=> wish + to-V
10. waiting
=> It's no use + V_ing
~ GOOD LUCK ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK