1. heritage (di sản)
A. a product, especially a type of food, that a person or region is famous for making well. (một sảng phẩm, đặc biệt là một thể loại món ăn, cái mà một người hay một vùng nổi tiếng làm ra)
2. costume (trang phục)
B. a person, animal, or plant that has been in a country or region from earliest times. (một người, động vật hoặc thực vật đã có mặt ở một quốc gia hoặc khu vực từ những thời kỳ đầu tiên.)
3. multi-cultural (đa văn hóa)
C. a person related to you who lived a long time ago.(một người có liên quan đến bạn, người đã sống cách đây rất lâu.)
4. ancestor (tổ tiên)
D. something that is handed down from the past, as a tradition.(một cái gì đó được lưu truyền từ quá khứ, như một truyền thống.)
5. specialty (chuyên môn, đặc sản)
E. relating to or constituting several cultural or ethnic groups within a society. (liên quan đến hoặc cấu thành một số nhóm văn hóa hoặc dân tộc trong một xã hội.)
6. aborigine (thổ dân)
F. the distinctive style of dress of an individual or group that reflects their class, gender, profession, ethnicity.
(phong cách ăn mặc đặc biệt của một cá nhân hoặc nhóm phản ánh giai cấp, giới tính, nghề nghiệp, dân tộc của họ.)
Từ đó ta thấy : 1 - D; 2 - F ; 3 - E ; 4 - C ; 5 - A ; 6 - B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK