1.to walk
S+tobe/ordinary verb+adj+enough+for so+to V
2.to play
had an opportunity+to V: cơ hội
3.doing
capable of+V_ing: có khả năng
4.must be found
Đây là câu bị động với modal verbs: S+must/should/..+be+V3/V_ed+(by..)
5.travelling
Avoid+V_ing:tránh khỏi
6.leaving
about+V_Ing
7.to mend
tries at to V: thử làm việc gì
8.to be eaten
Đây là câu bị động thì QKĐ
S+was/were+V3/V_ed+(by..)
watch+to V
9.going
consider+V_ing: xem xét
10.hearing
fancy/love/like+V_ing: thích
11.to finish
S+take(s)/took+s.o+time+to V
=S+spend/spent+s.o+time+V_ing
12.importing
think of+V_ing: nghĩ cái gì đó
13.throwing
practise+V_ing: tập luyện
14.stopping
miss+V_ing
15.to eat
S+tobe/ordinary verb+too+adj+to V
`1` to walk vì cấu trúc enough: S+ be+ adj+ enough+ (for Sb)+ to V-inf.
`2` to play
`3` doing vì capable of+ V-ing.
`4` must be found vì BĐ: S+ must be+ Vp2.
`5` travelling vì avoid+ V-ing.
`6` leaving vì sau giới từ + V-ing.
`7` to mend vì try at to V.
`8` to be eaten.
`9` going vì consider+ V-ing.
`10` hearing vì fancy+ V-ing.
`11` to finish vì It takes/ took+ Sb+ time+ to V.
`12` importing
`13` throwing vì practise+ V-ing.
`14` stopping vì miss+ V-ing.
`15` to eat vì cấu trúc too...to: S+ be+ too+ adj+ to V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK