Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 mik đang cần gấp ạ!!!!! mng giúp mik với ,...

mik đang cần gấp ạ!!!!! mng giúp mik với , hứa vote 5* +cảm ơn II. Put the verbs in the brackets into the correct form 1. The ice was thick enough for us (wal

Câu hỏi :

mik đang cần gấp ạ!!!!! mng giúp mik với , hứa vote 5* +cảm ơn II. Put the verbs in the brackets into the correct form 1. The ice was thick enough for us (walk) _______________ on. 2. Last year, we had an opportunity (play) _______________ for the school team. 3. He has the capability of (do) _____________ this job well. 4. Hunger and poverty are worldwide problems to which solutions (must/ find) _______________. 5. People who fear flying avoid (travel) _______________ by plane. 6. We were just about (leave) _______________ when Jerry arrived. 7. He had three tries at (mend) _______________ the lock and gave up. 8. She was watched (eat) _______________ the sandwich. 9. We are considering (go) _______________ for a holiday. 10. He fancies (hear) _______________ footsteps behind him. 11. It took me three hours (finish) ________________ our test. 12. They are thinking of (import) ________________ flowers from Viet Nam. 13. He is practising (throw) ________________ the ball into the net. 14. The goalkeeper just missed (stop) ________________ the ball. 15. This bread is too stale (eat) _________________.

Lời giải 1 :

1.to walk

S+tobe/ordinary verb+adj+enough+for so+to V

2.to play

had an opportunity+to V: cơ hội

3.doing

capable of+V_ing: có khả năng

4.must be found

Đây là câu bị động với modal verbs: S+must/should/..+be+V3/V_ed+(by..)

5.travelling

Avoid+V_ing:tránh khỏi

6.leaving

about+V_Ing

7.to mend

tries at to V: thử làm việc gì

8.to be eaten

Đây là câu bị động thì QKĐ

S+was/were+V3/V_ed+(by..)

watch+to V

9.going

consider+V_ing: xem xét

10.hearing

fancy/love/like+V_ing: thích

11.to finish

S+take(s)/took+s.o+time+to V

=S+spend/spent+s.o+time+V_ing

12.importing

think of+V_ing: nghĩ cái gì đó

13.throwing

practise+V_ing: tập luyện

14.stopping

miss+V_ing

15.to eat

S+tobe/ordinary verb+too+adj+to V

Thảo luận

-- phong2k1 á Tìm đc bạn nào đó cj
-- biết rồi nói để tháng sau tuyển
-- nhưng bn nào đó
-- sao em
-- nhưng bạn nào đó ạ
-- E xin link
-- twf từ phong nó chưa on
-- vâg

Lời giải 2 :

`1` to walk vì cấu trúc enough: S+ be+ adj+ enough+ (for Sb)+ to V-inf.

`2` to play

`3` doing vì capable of+ V-ing.

`4` must be found vì BĐ: S+ must be+ Vp2.

`5` travelling vì avoid+ V-ing.

`6` leaving vì sau giới từ + V-ing.

`7` to mend vì try at to V.

`8` to be eaten.

`9` going vì consider+ V-ing.

`10` hearing vì fancy+ V-ing.

`11` to finish vì It takes/ took+ Sb+ time+ to V.

`12` importing

`13` throwing vì practise+ V-ing.

`14` stopping vì miss+ V-ing.

`15` to eat vì cấu trúc too...to: S+ be+ too+ adj+ to V.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK