`1`. Adolescence
=> adolescence (n): tuổi mới lớn, thanh thiếu niên
`2`. embarrassed
=> (be/feel) embarrassed: cảm thấy xấu hổ
`3`. independent
independent (adj): độc lập, tự chủ
`4`. informed
=> informed decision: quyết định sáng suốt
`5`. concentrate
concentrate on Ving/N: tập trung vào điều gì
`6`. worried
=> (be/feel) worried: cảm thấy lo lắng
`7`. delighted
=> (be/feel) delighted: cảm thấy phấn khích
`8`. life skills
=> life skill: kĩ năng sống
`9`. left out
=> (be/feel) left out: cảm thấy buồn
`10`. relaxed
=> (be/feel) relaxed: cảm thấy thư giãn
$\text{@su}$
`1`, adolescence (n, tuổi mới lớn, tuổi thanh thiếu niên)
`2`, embarrassed (adj, xấu hổ)
`3`, independent (adj, độc lập, tự chủ)
`4`, informed (cụm informed decision: quyết định sáng suốt)
`5`, concentrate (v, tập trung / concentrate on N/V-ing: tập trung vào việc gì)
`6`, worried (adj, lo lắng)
`7`, delighted (adj, phấn khích)
`8`, life skills (phrase, các kĩ năng sống)
`9`, left out (left out = sad : buồn)
`10`, relaxed (adj, thư giãn)
$\text{#BTS}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK