$\text{#Nhím }$
Câu 1: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,...)
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào được thiết kế để định dạng , tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra?
A. Bảng (table)
B. Báo cáo (report)
C. Mẫu hỏi (query)
D. Biểu mẫu (form)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Mã học sinh
B. Họ tên
C. Giới tính
D. Ngày sinh
Câu 6: Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Tính chất nào sau đây cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị?
A. Format
B. Field Size
C. Caption
D. Default Value
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Ngày sinh:
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Thành tiền:
A. Yes/No
B. Currency
C. Date/Time
D. Number
$\text{#StudyWell}$
Câu 1: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,...)
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Đối tượng nào được thiết kế để định dạng , tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra?
A. Bảng (table)
B. Báo cáo (report)
C. Mẫu hỏi (query)
D. Biểu mẫu (form)
Câu 5: Trường nào dưới đây có thể được dùng làm khoá chính?
A. Mã học sinh
B. Họ tên
C. Giới tính
D. Ngày sinh
Câu 6: Có mấy chế độ chính làm việc với các đối tượng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Tính chất nào sau đây cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị?
A. Format
B. Field Size
C. Caption
D. Default Value
Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ CSDL ta chọn nhãn :
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Ngày sinh:
A. Date/Time
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Thành tiền:
A. Yes/No
B. Currency
C. Date/Time
D. Number
Học Tốt ^_^
Xin ctlhn nếu được<3
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK