27. see
28. Does - take
29. are
30. doesn't do
31. takes
32. don't go
33. Are...
34. isn't playing
35. is playing
36. visits
37. Is - studying
38. go
39. isn't
40. isn't reading
41. gives
42. catches
43. catches
44. are planting
45. writes
46. is
47. does - buy
48. doesn't phone
49. takes - is driving
50. is falling
51. waters
52. isn't listening
53. rises - sets
54. is playing
55. are singing
56. make
57. doesn't go
58. isn't reading
59. Does - write
60. are - listening
61. is crying
62. are
63. is going to go
64. Are - going to see
65. is going to go
66. are going to plant
67. Is - going to write
Giải thích nè :
Trong bài có 3 loại ngữ pháp chính là :
1. Hiện tại đơn
2. Hiện tại tiếp diễn
3. Tương lai gần
@linhchibui1908
#chucbnhoktot#
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK