1/ Drink/ Are drinking
=> Vế 1: Often -> dấu hiệu hiện tại đơn
=> Vế 2: Diễn tả hành động tạm thời xảy ra (Temporary Action) -> cách dùng hiện tại tiếp diễn
2/ Meet/ Go
=> Often -> dấu hiệu hiện tại đơn
3/ Rises/ Sets
=> Diễn tả sự thật, chân lí -> cách dùng hiện tại đơn
4/ Q: When did they finish their work?
A: They finished it 2 hours ago.
=> Ago -> dấu hiệu quá khứ đơn
5/ Q: What was she still doing when her mother went to bed last night?
A: She was still writing an essay on the hames.
=> Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ [quá khứ tiếp diễn] bị hành động khác xen vào [quá khứ đơn]
6/ Q: What are you doing now? => Now -> dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
A: We're repairing our house. We hope everything will be nice. => Mong điều gì đó xảy ra trong tương lai => tương lai đơn
7/ Buys/ Was/ Bought
Vế 1: Often -> dấu hiệu hiện tại đơn
Vế 2: Yesterday -> dấu hiệu quá khứ đơn
Vế 3: Theo ngữ cảnh câu trước thì hành động này cũng xảy ra vào ngày hôm qua -> cách dùng quá khứ đơn
8/ Began/ Was
=> When + past time -> dấu hiệu quá khứ đơn
9/ Knows/ Discovered
Vế 1: Diễn tả sự thật -> cách dùng hiện tại đơn
Vế 2: Ago -> dấu hiệu quá khứ đơn
10/ Believe/ Came
Vế 1: Diễn tả sự thật -> cách dùng hiện tại đơn
Vế 2: Last week -> dấu hiệu quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK