Question 1 : She_____the letter a few moments before my call came through. A. has just opened B. had just opened C. just opened D. just opens
=> Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn
Question 2 : As soon as the boys_____the hall they_____to speak about books and writers. A. entered/begun B. were entering/began C. entered/began D. had entered/began
=> as soon as + S + V , S + V -> diễn tả hành ddoognj xảy ra nối tiếp nhau
Question 3 : While we_____dinner at a restaurant someone came to the house and _____this note. A. had had/ left B. were having/left C. had/left D. were having/had left
=> sau while chia thì tiếp diễn , hành động đến và take note diễn ra liên tiếp nên dùng quá khứ đơn
Question 4 : By the end of this year we_____a new house. A. will buy B. will be buying C. will have bought D. had bought
=> sau By the end of this year chia thì tương lai hoàn thành
Question 5 : “You always_____mistakes, you need_____the instructions more carefully.” A. make/read B. are always making/read C. make/to read D. are always making/to read
Question 6 : Those students who_____the exam are going to take another one held in August. A. have failed B. failed C. had failed D. were failing
=> dịch : những học sinh mà đã thi trượt sẽ phải thi lại vào tháng 8
Question 7 : I_____your brother this afternoon at Green Street. A. met B. had met C. was meeting D. have met
=> dùng quá khứ đơn để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
Question 8 : She said she met you once at the Hilton last year._____since then? A. Have you met her B. Did you meet her C. Were you met her D. Had you met her
Question 9 : Mr. Edwards_____history for 35 years, and is retiring soon. A. teaches B. is teaching C. taught D. has been teaching
=> for 35 years : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have / has + Ving
Question 10 : I’m tired. I_____the house since 9 this morning. A. am cleaning B. was cleaning C. had been cleaning D. have been cleaning
Question 11 : I can’t believe that you_____all the three exercises. You just started five minutes ago. A. have finished B. have been finishing C. finished D. are finishing
=> Động từ finish [ kết thúc] không chia thì tiếp diễn => loại C và B
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin rằng bạn đã làm xong tất cả 3 bài tập! Bạn vừa mới bắt đầu cách đây 5 phút mà.
Để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vừa mới hoàn thành => thì HTHT
Question 12 : “How’s Peter doing?” “I don’t know. I_____from him for months.” A. have to hear B. haven’t heard C. didn’t hear D. don’t hear
Question 13 : Their children_____lots of new friends since they_____to that town. A. have made - moved B. were making - have moved C. made - are moving D. made - have been moving
=> Hiện tại hoàn thành (S + have + p.p) – SINCE – Quá khứ đơn (S + V.ed)
Question 14 : He_____a cigarette and_____to the window. A. lighted/walked B. lit/was walking C. was lighted/was walking D. lit/had walked
Các câu còn lại bạn tự làm nha , do mình bận nên ko làm hết đc nếu kịp mình cố sẽ hoàn thành sớm
mong mod ko xóa
1B
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn
2C
as soon as + S + V , S + V -> diễn tả hành ddoognj xảy ra nối tiếp nhau
3 B sau while chia thì tiếp diễn , hành động đến và take note diễn ra liên tiếp nên dùng quá khứ đơn
4 C
sau By the end of this year chia thì tương lai hoàn thành
5D
6 B dịch : những học sinh mà đã thi trượt sẽ phải thi lại vào tháng 8
7 Adùng quá khứ đơn để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
8 D
for 35 years : dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
S + have / has + Ving
10 D
11 D
Động từ finish [ kết thúc] không chia thì tiếp diễn => loại C và B
13 C
Hiện tại hoàn thành (S + have + p.p) – SINCE – Quá khứ đơn (S + V.ed)
14 A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK