Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Give the correct tense or form of the verbs...

I. Give the correct tense or form of the verbs in brackets 1. While I (take) _______ to Mrs. Brown, someone (walk) _______ into my room and (steal) _______my c

Câu hỏi :

I. Give the correct tense or form of the verbs in brackets 1. While I (take) _______ to Mrs. Brown, someone (walk) _______ into my room and (steal) _______my computer. 2. Mary (leave) _______ home before we (get) _______ to the store yesterday 3. He (thank) _______me for what I (do) _______ 4. He said he (visit) _______me the following day 5. By the time I (arrive) _______, the football match (already / start) _______ 6. Peter (leave) _______before we (come) _______, so we didn‟t meet him 7. After we (had) _______dinner, we (go) _______out for 2 walk 8. As I (cross) _______the road I (step) _______ on the banana skin and (fall) _______very heavily 9. Mai loves (play)______________the piano. 10. You(have) ______________lots of friends soon. 11. Students should (review)______________their work before the test. 12. We always (go)______________to the Nha Trang on vacation. 13. Children shouldn‟t (stay)______________ up late. 14. Next Sunday is Nga‟s birthday. She (invite)______________some her friend for her birthday party. 15. He enjoys (collect)______________stamps and coins

Lời giải 1 :

1. was taking; was walking; stealing

(quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hđ đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hđ quá khứ khác xen vào)

(với cả take st to sb chứ take to sb k có nghĩa nha)

2. had left; got

(quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hđ đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ)

3. thanked; had done

(quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hđ đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ)

(theo ngữ cảnh á, "do" xảy ra trước -> QKHT, "thank" xảy ra sau -> QKĐ)

4. would visit

(câu trần thuật, the following day: tomorrow, vì là câu trần thuật nên phải lùi thì: will -> would)

5. arrived; had already started

(By the time + QKĐ và mệnh đề sau sử dụng QKHT)

6. had left; came.

(hđ xảy ra và hoàn tất trước 1 hđ khác trong qk -> QKHT)

7. had had; gone

(sau after dùng QKHT, trước after dùng QKĐ, còn nếu mệnh đề after đứng đầu câu thì b có thể đảo ngược 2 mệnh đề lại cho dễ chia nè)

8. crossing; stepped; fell 

(1 chuỗi hđ xảy ra trong qk -> QKĐ)

9. playing

(love/like/enjoy/hate/dislike/detest/adore/...+ Ving)

10. will have

(dấu hiệu thì TLĐ: soon)

11. review

(should/ought to/... + V (BARE)

12. go

(dấu hiệu hiện tại đơn; always, often, sometimes,...)

13. stay

14. is going to invite

(thì tương lai gần diễn tả 1 kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai gần)

15. collecting

(như mình nói bên trên á, enjoy+Ving)

Thảo luận

-- cảm ơn bn nhiều

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK