7. were waiting
-> Thì QKTD: S was/were Ving
8. are always advised
-> Bị động HTĐ: S am/are/is VPII by O
9. Were you driving
-> QKTD when QKĐ
10. are killed
-> Bị động HTĐ: S am/are/is VPII by O
11. have you lived
-> HTHT since QKĐ
12. is used
-> Bị động HTĐ: S am/are/is VPII by O
13. arrived - was watching
-> when QKĐ, QKTD
14. will be held
-> S will be VPII by O
15. isn't
16. haven't made
-> S have/has not VPII
17. Did you sleep
-> last night - QKĐ
18. listens
-> rarely - HTĐ
19. has just been cleaned
-> S have/has been VPII by O.
20. have been challenged
-> S have/has been VPII by O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK