18. Do you often do your homework in the evening?
Giải thích: "often" nghĩa là "thg xuyên" và chia ở hiện tại đơn. "You" là đại từ ngôi thứ 2 số ít ⇒ ko chia
Tạm dịch: Bạn có thg xuyên lm btvn vào buổi tối ko?
19. Do you often watch TV in the evening?
Giải thích (giống ở trên)
Tạm dịch: Bạn có thg xuyên xem TV vào buổi tối ko?
20. They always talk to each other in the weekend.
Giải thích: "always" nghĩa là "luôn luôn" và chia ở hiện tại đơn. "They" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ ko chia
Tạm dịch: Họ luôn luôn nch vs nhau vào buổi tối.
21. She doesn't often go shopping on the weekend.
Giải thích: "often" nghĩa là "thg xuyên" và chia ở hiện tại đơn. "She" là đại từ ngôi thứ 3 số ít ⇒ chia "do" → "does". Có "not" ⇒ chia thành "doesn't".
Tạm dịch: Cô ấy ko thg xuyên đi mua sắm vào cuối tuần.
22. They are not classmates.
Giải thích: Đây là sự thật ⇒ chia ở hiện tại đơn. Có "they" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ chia "be" → "are". Có "not" ⇒ chia thành "are not"
Tạm dịch: Họ kphai bạn cùng lớp.
23. Do you often write to your friend?
Giải thích: "often" nghĩa là "thg xuyên" và chia ở hiện tại đơn. "You" là đại từ ngôi thứ 2 số ít ⇒ ko chia
Tạm dịch: Bạn có thg xuyên vt thư cho bạn của bạn ko?
24. Mr.Mai waters the plant evey morning.
Giải thích: Có "every morning" là "mỗi sáng" → chia ở hiện tại đơn. Có "Mr.Mai" là đại từ ngôi thứ 3 số ít ⇒ chia "water" → "waters"
Tạm dịch: Mr.Mai tưới cây mỗi sáng.
25. We meet each other twice a month.
Giải thích: Có "twice a month" là "2 lần một tháng" → chia ở hiện tại đơn. Có "we" là đại từ ngôi thứ nhất số nhiều ⇒ ko chia
Tạm dịch: Chúng tôi gặp nhau 2 lần một tháng.
26. They don't often go to the school by train.
Giải thích: "often" nghĩa là "thg xuyên" và chia ở hiện tại đơn. Có "they" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ chia "not go" → "don't go".
Tạm dịch: Họ ko ik đến trg bằng tàu hỏa.
27. They usually sing in the early morning.
Giải thích: "usually" nghĩa là "thg xuyên" và chia ở hiện tại đơn. Có "they" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ ko chia.
Tạm dịch: Họ thg xuyên hát vào buổi sáng.
28. They planted trees in the early year.
Giải thích: Có "they" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ ko chia. Có "early year" ⇒ chia thành "planted"
Tạm dịch: Họ đã trồng cây.
29. She plays badminton every afternoon?
Giải thích: "every afternoon" nghĩa là "mỗi buổi chiều" và chia ở hiện tại đơn. "She" là đại từ ngôi thứ 3 số ít ⇒ chia "play" → "play".
Tạm dịch: Cô ấy chơi cầu lông vào mỗi buổi chiều.
30. They sometimes do morning exersice at 5.30.
Giải thích: Có "sometimes" là "thỉnh thoảng" và chia ở hiện tại đơn. "They" là đại từ ngôi thứ 3 số nhiều ⇒ ko chia
Tạm dịch: Họ thỉnh thoảng tập thể dục buổi sáng vào 5.30.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK