1.stayed
2.went
3.had
4.was
5.visited
6.were
7.bought
8.saw
9.ate
10.talked
11.returned
12.thought
13.went
14.drived
15.arrived ,was
16.asked
17.said
18.told
19.walked
20.saw
21.stopped, bought
22.was
23.didn't go
24.did she get
25.did you do
26.loved
27.got, had
28.bought
29.didn't go
30.had
III.
1.I stayed at home all weekend(tôi đã ở nhà vào tất cả những ngày cuối tuần)
2.Angela went to the cinema last night.(Angela đã đi đến rạp chiếu phim tối qua)
3.My friends had a great time in Nha Trang last year.(những người bạn của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang năm ngoái)
4.My vacation in Hue was wonderful(kì nghỉ ở Huế của tôi rất tuyệt vời)
5.Last summer I visited Ngoc Son Temple in Ha Noi(hè mùa ngoái tôi đã thăm chùa Ngọc Sơn tại Hà Nội)
6.My parents were tired after the trip(bố mẹ tôi đã rất mệt sau chuyến đi)
7.I bought a lot of gifts for my little sister(tôi mua rất nhiều quà cho em gái tôi)
8.Lan and Mai saw sharks,dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium(Lan và Mai dã thấy những con cá mập,cá heo và rùa tại thủy cung Tri Nuyên)
9.Trung ate chicken and rice for the dinner(Trung ăn gà và cơm cho bữa tối)
10.They talked about their holiday in Hoi An(họ đã nói về kì nghỉ của họ ở Hội An)
11.Phuong returned to Hanoi yesterday(Phương về Hà Nội hôm qua)
12.We thought the food was delicious(Chúng tôi nghĩ rằng thức ăn rất ngon)
13.Yesterday,I went to the restaurant with a client(Hôm qua, tôi đến nhà hàng với một khách hàng)
14.We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space(Chúng tôi lái xe quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe)
15.When we arrived at the restaurant,the place was full(Khi chúng tôi đến nhà hàng, chỗ ngồi đã kín)
16.The waitress asked us if we had reservations(Nhân viên phục vụ hỏi chúng tôi nếu chúng tôi có đặt chỗ)
17.I said''No my secretary forgets to make them''(tôi đã nói''không thư ký của tôi quên làm chúng)
18.The waitress told us to come back in two hours(Cô phục vụ bảo chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa)
19.My client and I slowly walked back to the car(khách hàng của tôi và tôi từ từ đi bộ trở lại xe)
20.Then we saw a small grocery store(Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một cửa hàng tạp hóa nhỏ)
21.We stopped in the grocery store and bought some sandwiches(Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một vài cái sandwiches)
22.That was better than waiting for two hours(nó tốt hơn laf chờ hai tiếng đồng hồ)
23.I didn't go to school last Sunday(tôi đã ko đi học vào củ nhật tuần trước)
24.Did she get married last year?(Cô ấy đã kết hôn vào năm ngoái đúng ko?)
25.What did you do last night?-I did my homework
(bạn đã làm gì tối hôm qua?-tôi làm bài tập vè nhà)
26.I loved him but no more(Tôi đã yêu anh ấy nhưng không còn nữa)
27.Yesterday,I got up at 6 and had breakfast at 6:30(hôm qua,tôi đã dạy lúc 6 giờ và ăn sáng lúc 6:30)
28.They bought that house last year(họ đã mua căn nhà này năm ngái)
29.She didn't go to school yesterday(cô ấy ko đến trường hôm qua)
30.That boy had some eggs last night(cậu bé có vài quả trứng tối qua)
*cấu trúc của qkđ:
(+)S+V2/ed+....
(-)S+didn't+V(nguyên mẫu)+...
(?)Did+S+V(nguyên mẫu)+....?
*tobe của qkđ:was were
chúc học tốt^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK