Ex4 :
`1.` have tried /haven't succeeded
`→` for years, yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`2.` has been working
`→` all day : Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Miêu tả lại sự việc Mary bị ốm do làm việc cả ngày ở trong vườn và sự việc làm việc ở trong vườn để lại kết quả ở hiện tại là Mary đang bị ốm.
`3.` has worked / hasn't had
`→` Miêu tả lại sự việc cô ấy làm việc chăm chỉ và việc làm đó đã để lại kết quả ở hiện tại là cô ấy không có thời gian đi xem phim
`4.` has lied / Have you read
`→` For week, yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`5.` hasn't been / has lived
`→` since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`6.` has gone / has never been
`→` Giải thích :
`+` Vế đầu : for a holiday : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`+` Vế 2 : never ( chưa từng làm việc nào đó trước đây ) : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`7.` Have you slept / have rung
`→` so far, for last twenty minutes : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`8.` has written / hasn't finished
`→` for two years, yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`9.` has lost / has been looking
`→` for it until ( cho đến tận bây giờ ) : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`10.` has slept
`→` for 10 house : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK