1. collecting
tobe + ving
2. from : từ internet
3. taking
like + to V/ Ving : thik làm j
4. exciting
adj + ing là dùng cho vật
adj + ed là dùng cho người
cấu trúc dùng find và think
S+find + N + adj
S+ think +N + tobe + adj
5. thinks ( cấu trúc như trên )
6. doesn't like
chủ ngữ my mum là ngôi ba số ít nên dùng trợ động từ does
7. at
at special occasion : vào dịp đặc biệt
8. cheap
opposite : trái nghĩa
trái nghĩa của đắt là rẻ
9. dislike : ghét
synonym: đồng nghĩa
10. but : nhưng
dịch : tôi muốn ăn thứ j đó nhưng tôi đang bị đau họng
11. so : nên
dịch: người nhật bản ăn đồ ăn tốt cho sức khẻo , nên họ sống lâu
12. more: nhiều
dịch: rửa tay của bạn nhiều . Bạn sẽ gặp ít vấn đề về cảm cúm
13. less: ít
dịch: bạn nên ăn ít đồ ăn nhanh vì chúng làm bạn béo lên .
14. will take
vì có in the future dấu hiệu thì tương lai đơn
15. plays
tennis đi với động từ play , mà có three times a week dấu hiệu thì hiện tại đơn
mik gửi bạn nha
cho mik xin hay nhất nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK