8-D. of ( to be proud of sb/sth: tự hào, hãnh diện về ai đó, cái gì )
9-D. visited ( Quá khứ đơn. Dấu hiệu: "Yesterday" )
10-B. There ( Dịch: Có hai mươi thành viên trong câu lạc bộ thể thao của chúng tôi. )
11-B. wearing ( Hôm nay Mary mặc gì? )
12-A. those ( Số nhiều, ở xa thì dùng với "those". VD: those clouds in the sky=những đám mây trên bầu trời )
13-C. at ( at + giờ + o'clock: vào lúc mấy giờ )
14-B. How often ( hỏi về tần suất thời gian. VD: How often does she go to school? She goes to shool five times a week. = Cô ấy tới trường 5 lần 1 tuần )
15-C. the
16-B.up ( brought là dạng qk của bring. "bring up" là nuôi lớn )
17-D. folktales: truyện dân gian
18-D. is
19-C. to be ( pretend + to-V: giả vờ làm gì đấy )
20-C. himself: bản thân anh ấy
21-C. If ( Dịch: Nếu được sử dụng đúng cách thì Internet có thể là 1 công cụ rất mạnh mẽ. )
22-A. at
23-C. on ( turn on: bật )
24-C. will attend ( Dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ theo học trường y và trở thành bác sĩ. Tôi đã luôn muốn trở thành một bác sĩ .
Chúc bạn học tốt! Nếu có thể thì hãy cho mình câu trả lời hay nhất nhé! ^^
8. A (proud of sth/ sb: tự hào về cái gì/ ai)
9. D ( yesterday -> quá khứ đơn)
10. B
11. B (present continuous)
12. A
13. C (nói về thời gian thì thường dùng vs at)
14. B
15. C (the biggest -> so sánh hơn nhất)
16. B (brought up: lớn lên)
17. D
18. will be
19. C (pretent + to V)
20. C
21. C
22. A
23. C
24. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK