3. have to make ( vì ta có cụm từ make a call: gọi điện cho ai đó)
4. don't have to do ( vì theo nghĩa "I'm not busy" nên bây giờ chưa cần làm nên mới rảnh)
5. had to ask ( vì có từ could nên ta dùng quá khứ đơn, ask sombody for direction: hỏi ai đó hướng đi)
6. don't have to pay ( pay for parjing fee: trả phí đỗ xe, vì miễn phí nên mình không cần phải trả phí giữ xe)
7. hadn't to go ( vì bị thương nhẹ nên không cần phải đi bệnh viện và trong câu động từ tobe chia ở quá khứ nên ta chia quá khứ have thành had)
8. has to make ( senior position: chức cao, vì thế nên cô ấy phải quyết định những điều quan trọng)
9. has to drive ( vì có công việc mới nên phải lái xe 50 dặm để đến nơi làm việc)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK