$2.$ came
- Câu ước thì ta lùi thì.
$3.$ could have had
$4.$ had known
- Câu ước ở quá khứ.
$5.$ wouldn't have spent
$6.$ finish
$7.$ will go
- Câu $6$ + $7$: Câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + V.
$8.$ were
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V2, S + would/ could/ might + V.
$9.$ will you do
- Có mốc thời gian trong tương lai: "when you get there" + dựa vào ngữ cảnh.
→ Will + S + V?
$10.$send
- Make sure + S + V.
`2.` came
- Câu wish ở Hiện tại: S +wish(es) +(that) + S + V2/V-ed
`3.` could have had
- S +would (+not) + have + VpII
`4.` had known
- Câu wish ở quá khứ: S + wish(es) +(that) + S + had + VpII
`5.` wouldn't have spent
- S +would (+not) + have + VpII
`6.` finish
- Câu điều kiện loại 1
- If + S + V\(\left[ \begin{array}{l}s/es\\am/is/are\end{array} \right.\) ,S +will + V-inf + ...
`7.` will go
- Câu điều kiện loại 1
- If + S + V\(\left[ \begin{array}{l}s/es\\am/is/are\end{array} \right.\) ,S +will + V-inf + ...
`8.` were
- Câu điều kiện loại 2
- If + S + V2/V-ed,S + would/could/... + V-inf + ...
`9.` will you do
- Thì TLD
`10.` send
- make sure +(that) + S + V: Hãy chắc chắn rằng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK