11. who/ that
12. which/ that
13. which/ that
14. which/ that
15. whose
16. which/ that
17. which/ that
18. whom/ that
19. whose
20. who/ that
21. which/ that
22. who/ that
`**`
- who: dùng để chỉ ngừ mang chức vụ chủ ngữ (sau đó thường là động từ)
- which: dùng để chỉ vật (sau đó thường là động từ)
- that: có thể dùng thay thế cho who/which/whom và chỉ dùng trong MĐQHXĐ
- whose: chỉ sự sở hữu (sau đó thường là danh từ)
- whom: chỉ người mang chức vụ vị ngữ (sau đó thường là một S + V khác)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK