11. Luckily.
(Adv + clause.)
12. orphanage.
(orphanage(n): trại mồ côi.)
(adj + N.)
13. peace.
(peace(n): sự yên tĩnh.)
(the + Noun.)
14. humor.
(humor(n): sự hài hước, sự hóm hỉnh.)
(a sense of + Noun: ý thức.)
15. orphans.
(orphans: Trẻ mồ côi.)
(a/ an + N)
16. orphanage.
(orphanage(n): trại mồ côi.)
(a/ an + N)
17. reserved.
(reserved(Adj): dè dặt)
(find + st/sb+ Adj +...)
18. interesting.
(interesting((Adj): thích thú.)
(to be+ Adj)
19. annoyed.
(annoyed(Adj): bực mình.)
(get + Adj.)
20. surprising.
(surprising(Adj): ngạc nhiên.)
(to be + Adj)
21. carefully.
(carefully(Adv): cẩn thận.)
(V +Adv)
22. easily.
(easily(Adv): dễ dàng.)
(V +Adv)
23. beautifully.
(beautifully(Adv): đẹp đẽ.)
(V +Adv)
24. hard.
(hard vừa là Adv vừa là Adj.)
(V +Adv)
25. happy.
(look + Adj vì look là V tri giác)
26. difficult.
(difficult(Adj): khó khăn.)
(find + st/sb+ Adj +...)
11. Luckily (adv): Thật may mắn
12. orphanage (N): trại trẻ mồ côi
13. pace (N): nhịp độ
14. safely (adv): an toàn
15. orphan (adj): mồ côi
16. orphanage (N): trại trẻ mồ côi
17. reserved (adj): dành riêng
18. interesting (adj): thú vị
19. annoyed (adj): khó chịu
20. the surprise (N): sự ngạc nhiên
21. carefully (adv): cẩn thận
22. easily (adv): dễ
23. beautifully (adv): đẹp đẽ
24. hard (adj): khó khăn
25. happy (adj): vui
26. difficult (adj): khó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK