Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Mấy bạn giải cho mình với nhá, nhanh lên nhá,...

Mấy bạn giải cho mình với nhá, nhanh lên nhá, cho mình cảm ơn. Đề là xác định ô trống đó cần gì rồi hãy chi nó nha 11. _______, her sister passed the driving t

Câu hỏi :

Mấy bạn giải cho mình với nhá, nhanh lên nhá, cho mình cảm ơn. Đề là xác định ô trống đó cần gì rồi hãy chi nó nha 11. _______, her sister passed the driving test. (luck) 12.My uncle often spends his free time doing volunteer at a local _______. (orphan) 13.I love the ________ of the summer evenings in the countryside. (peaceful) 14.My father is loved by his colleagues because of his sense of _______. (humorous) 15.A child whose parents have died is called an ________. (orphanage) 16.An _______ is a home for children whose parents were dead. (orphan) 17.I find him quite ________ in class. (reserve) 18.I think learning a language is very ________. (interest) 19. She gets ________ when people smoke in the restaurants. (annoy) 20.It was ________ that she didn’t go to school. (surprise) 21.He always does his homework ___________. (careful) 22.I can do all of these exercises _________. (ease) 23.Her sister plays the violin very __________. (beautiful) 24. Paul works very ________ in his new job. (hard) 25. She looks _________ because she gets good mark. (happiness) 26.I find it ________ for me to answer her question. (difficulty)

Lời giải 1 :

11. Luckily.

(Adv + clause.)

12. orphanage.

(orphanage(n): trại mồ côi.)

(adj + N.)

13. peace.

(peace(n): sự yên tĩnh.)

(the + Noun.)

14. humor.

(humor(n): sự hài hước, sự hóm hỉnh.)

(a sense of + Noun: ý thức.)

15. orphans.

(orphans: Trẻ mồ côi.)

(a/ an + N)

16. orphanage.

(orphanage(n): trại mồ côi.)

(a/ an + N)

17. reserved.

(reserved(Adj): dè dặt)

(find + st/sb+ Adj +...)

18. interesting.

(interesting((Adj): thích thú.)

(to be+ Adj) 

19. annoyed.

(annoyed(Adj): bực mình.)

(get + Adj.)

20. surprising.

(surprising(Adj): ngạc nhiên.)

(to be + Adj)

21. carefully.

(carefully(Adv):  cẩn thận.)

(V +Adv)

22. easily.

(easily(Adv): dễ dàng.)

(V +Adv)

23. beautifully.

(beautifully(Adv): đẹp đẽ.)

(V +Adv)

24. hard.

(hard vừa là Adv vừa là Adj.)

(V +Adv)

25. happy.

(look + Adj vì look là V tri giác)

26. difficult.

(difficult(Adj): khó khăn.)

(find + st/sb+ Adj +...)

Thảo luận

Lời giải 2 :

11. Luckily (adv): Thật may mắn 

12. orphanage (N): trại trẻ mồ côi 

13. pace (N): nhịp độ 

14. safely (adv): an toàn 

15. orphan (adj): mồ côi

16. orphanage (N): trại trẻ mồ côi 

17. reserved (adj): dành riêng 

18. interesting (adj): thú vị 

19. annoyed (adj): khó chịu 

20. the surprise (N): sự ngạc nhiên

21. carefully (adv): cẩn thận 

22. easily (adv): dễ 

23. beautifully (adv): đẹp đẽ 

24. hard (adj): khó khăn

25. happy (adj): vui

26. difficult (adj): khó 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK