1. careful (adj): cẩn thận (miêu tả: tobe + adj)
2. leaves (noun): nhiều lá (a lot of + plural noun/uncountable noun; leaf kết thúc bằng âm /f/ nên bỏ đi và thêm ves)
3. businessman (noun): doanh nhân (mạo từ + noun)
4. workers (noun): các công nhân (mạo từ + noun; travel không thêm -s/-es nên chủ ngữ phải là số nhiều)
5. fishing (go + V_ing)
6. friendly (adj): thân thiện (tobe + adj)
7. drives (v): lái xe (S + V + O; vì Mr. Tuan là chủ ngữ số ít nên V thêm -s/-es)
8. students (noun): những học sinh (There are + số đếm + plural noun + ....)
9. policeman (noun): cảnh sát nam (mạo từ + noun)
10. noisy (adj): ồn ào (tobe + adj)
11. beautiful (adj): xinh đẹp (adj + noun)
12. beautifully (adv): đẹp, hay (verb + adv)
13. interesting (adj): thú vị (tobe + adj)
14. heath - happiness (noun): sức khỏe - niềm vui (chủ ngữ thường là danh từ)
15. quickly (adv): nhanh (verb + adv)
Đây nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK