1.When we (arrive)arrived, the show (begin) had already begun.
2.I (come)came to see her but she (not be)wasn't at home. Her mother (say)said she (go)had gone out with her friends.
3.I (not hear) hadn't heard from him for years before I (meet)met him again yesterday.
4.When I (do)did my homework, I (watch)had watched a game show on TV.
5.Daddy (get)got angry because Tim (lose)had lost his passport.
6.- When did you leave the office? – When I (type)had typed the report.
7.It was the best film I had ever (see)seen.
8.By the time he (leave)left, he (turn) had turned off all the lights.
==thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
==>when+S1+Ved/c2...,S2+had+Ved/c3
=>before+S1+Ved/c2...,S2+had+Ved/c3
=>it/this+was+the best+noun+S+had+(ever)+Ved/c3
1. arrived - had begun
-> When QKĐ, QKHT
2. came - wasn't - said - had gone
-> thì QKHT: S had VPII
3. hadn't heard - met
-> QKHT before QKĐ
4. had done - watched
-> thì QKHT: S had VPII
5. got - had lost
-> thì QKHT: S had VPII
6. had typed
-> thì QKHT: S had VPII
7. had ever seen
-> thì QKHT: S had VPII
8. left - had turned
-> By the time QKĐ, QKHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK