1. have travelled
2. has finished
3. has begun
4. has cycled
5. have seen
6. has writen
7. have gotten
8. have / washed
9. have been
10. have just come
*Công thức : THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
+ S + have/ has + V3
- S + have/ has not + V3
? Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
~ GOOD LUCK ~
1.traveled( Thì quá khứ đơn: S+Ved ,Dấu hiệu:Last Summer)
2.has...finished( Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has+Ved/v3,Dấu hiệu: yet)
3.began( Thì quá khứ đơn: S+Ved ,Dấu hiệu:When he was...)
4.cycled( Thì quá khứ đơn: S+Ved ,Dấu hiệu:ago)
5.saw( Thì quá khứ đơn: S+Ved ,Dấu hiệu:yesterday)
6.writes( Thì hiện tại đơn,chỉ sự thật)
7.got( Thì quá khứ đơn: S+Ved ,Dấu hiệu:ago)
8.Have...washed( Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has+Ved/v3,Dấu hiệu: already)
9.has been( Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has+Ved/v3,Dấu hiệu: for seven hours)
10.has...came( Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has+Ved/v3,Dấu hiệu:just)
(Đúng thid cho mình ctlhn nha!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK