Những từ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ tâm trạng có thể là:
→Trường từ vựng chỉ tâm trạng:buồn thiu,buồn bực,bực bội,bực tức,buồn tẻ,buồn rầu,buồn rười rượi,buồn tủi,buồn bã,vui tươi,vui vẻ,hạnh phúc,sung sướng,....
Trường từ vựng tâm trạng:
buồn trông day dứt
lo lắng thổn thức
ảm đạm bồn chồn
bất giác
ruồng rẫy
dằn lòng
Phẫn chí
sửng sốt
thoảng thốt
xốc nổi
tợn
hối tiếc
mừng quýnh
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK