School things(đồ dùng học tập): pencil sharpener(gọt bút), calculator(máy tính bỏ túi), rubber (tẩy), compass (compa), notebook (vở), textbook (sách giáo khoa), pencil case(bút chì), school bag (cặp sách/ba lô), colored pencil(bút màu),
School subject(môn học): physics (vật lí), science(khoa học), chemistry (hóa học), biology (sinh học)
Sports and games: football (bóng đá), basketball(bóng rổ), judo (võ judo)
Verbs(từ): have(có), do (làm), begin(bắt đầu), study(học theo kiểu tự học), learn (học theo kiểu học ở trường), play (chơi), talk(trò chuyện), share(chia sẻ), watch (xem)
Season(mùa): winter (mùa đồng), summer(mùa hè), autumn(mùa thu), spring(mùa xuân)
School things: pencil sharpener(gọt bút), calculator(máy tính bỏ túi), rubber (tẩy), compass (compa), notebook (vở), textbook (sách giáo khoa), pencil case(bút chì), school bag (cặp sách/ba lô), colored pencil(bút màu),
School subject: physics (vật lí), science(khoa học), chemistry (hóa học), biology (sinh học)
Sports and games: football (bóng bầu dục), basketball(bóng rổ), judo (võ judo)
Verb: have(có), do (làm), begin(bắt đầu), study(học theo kiểu tự học), learn (học theo kiểu học ở trường), play (chơi), talk(trò chuyện), share(chia sẻ), watch (xem)
Season: winter (mùa đồng), summer(mùa hè), autumn(mùa thu), spring (mùa xuân)
Xin hay nhất cảm ơn!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK