1. You can't watch television now unless you have finished your homework. (1-g)
Dịch nghĩa: Bạn không thể xem tivi bây giờ trừ khi bạn đã hoàn thành bài tập về nhà của mình
2. Don't tell her what happened unless she asks you. (2-b)
Dịch nghĩa: Đừng nói với cô ấy những gì đã xảy ra trừ khi cô ấy hỏi bạn.
3. You don't have to call me unless you're going to be late. (3-a)
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải gọi cho tôi trừ khi bạn sắp đến muộn.
4. We're going for a picnic tomorrow unless it rains. (4-f)
Dịch nghĩa: Ngày mai chúng ta sẽ đi picnic trừ khi trời mưa.
5. Children are not allowed into the cinema unless they are with an adult.(5-c)
Dịch nghĩa: Trẻ em không được phép vào rạp chiếu phim trừ khi đi cùng người lớn.
6. You have to pay to enter the exhibition unless you are over 65 years old. (6-h)
Dịch nghĩa: Bạn phải trả tiền để vào triển lãm trừ khi bạn trên 65 tuổi.
7. Michael's quite shy. He doesn't talk to people unless they talk to him first. (7-d)
Dịch nghĩa: Michael khá nhút nhát. Anh ấy không nói chuyện với mọi người trừ khi họ nói chuyện với anh ấy trước.
8. I'm not buying that computer unless they give me a discount. (8-e)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không mua máy tính đó trừ khi họ giảm giá cho tôi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK