Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. When I (arrive). 2. The light (go out) 3....

1. When I (arrive). 2. The light (go out) 3. Jenny (have) 4. As they (cross) 5. Peter (see) at that house, the boy still (sleep) when all of us (have) brea

Câu hỏi :

ai giúp mình được không ạ

image

Lời giải 1 :

1. arrived, was sleeping

2. went out, was having

3. was having, stoped

4. was crossing, saw

5. saw, was standing

6. was reading, was learning, was doing

7. was playing, came

8. rang, was taking

9. was, worked

10. is knocking

11. have written

12. belongs

13. flow

14. moved

15. will complete

16. will be driving

17. looking

18. has worked

19. has been

20. are moving

*1,2,3,4,5,7,8: hành động đang diễn ra dùng thì QKTD, hành động xen vào dùng thì QKĐ

*6. cả 3 hành động diễn ra cùng lúc

*9. yesterday: QKĐ

*10: Listen!: HTTD

*11. Up to the present: HTHT

*13. usually: HTĐ

*14. ago: QKĐ

*15. S be sure S...: TLĐ

*16. At that time tomorrow: TLTD

*17. HTTD +after+HTĐ

*18,19: for+khoảng tgian: HTHT

*20. this year: HTTD

Thảo luận

Lời giải 2 :

Trả lời

1. arrived, was sleeping

2. went out, was having

3. was having, stoped

4. was crossing, saw

5. saw, was standing

6. was reading, was learning, was doing

7. was playing, came

8. rang, was taking

9. am, worked

10. is going to knock

11. have written

12. belongs

13. flow

14. has moved

15. will complete

16. will be driving

17. looking

18. has worked

19. has been

20. are moving

Giải Thích

*1,2,3 là cấu trúc when:

When + present simple, present simple/future simple

Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc tron tương lai

When + simple past, past perfect

Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).

When + simple past, simple past

Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ

When + past continous, simple past

Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động ngắn xen vào.

When + past perfect, simple past

Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ

When + present simple, S + will + be + Ving

Hành động đang diễn ra trong tương lai song song với hành động ở mệnh đề when.

*Hành động đang diễn ra ở quá khứ thì dùng QKTD, còn có hành động khác xen vào)

*6. cầu trúc while:

While

While + past/ present continous, past/present countinous

Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.

*7.cấu trúc when

*8.cấu trúc when

*9. cái trước ở hiện tại cái sau có yesterday: QKĐ

*10: Listen!: TLG

*11. Up to the present: HTHT

*12.chỉ sự vật nên ta sử dụng HTĐ

*13. usually: HTĐ

*14. ago: HTHT

*15. S+be+sure+...: TLĐ

*16. At that time tomorrow: TLTD

*17. HTTD +after+HTĐ

*18,19: for+khoảng tgian: HTHT

*20. this year: HTTD

Cho mik xin ctlhn

Chúc Bạn Một Ngày Vui Vẻ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK