1. arrived, was sleeping
2. went out, was having
3. was having, stoped
4. was crossing, saw
5. saw, was standing
6. was reading, was learning, was doing
7. was playing, came
8. rang, was taking
9. was, worked
10. is knocking
11. have written
12. belongs
13. flow
14. moved
15. will complete
16. will be driving
17. looking
18. has worked
19. has been
20. are moving
*1,2,3,4,5,7,8: hành động đang diễn ra dùng thì QKTD, hành động xen vào dùng thì QKĐ
*6. cả 3 hành động diễn ra cùng lúc
*9. yesterday: QKĐ
*10: Listen!: HTTD
*11. Up to the present: HTHT
*13. usually: HTĐ
*14. ago: QKĐ
*15. S be sure S...: TLĐ
*16. At that time tomorrow: TLTD
*17. HTTD +after+HTĐ
*18,19: for+khoảng tgian: HTHT
*20. this year: HTTD
Trả lời
1. arrived, was sleeping
2. went out, was having
3. was having, stoped
4. was crossing, saw
5. saw, was standing
6. was reading, was learning, was doing
7. was playing, came
8. rang, was taking
9. am, worked
10. is going to knock
11. have written
12. belongs
13. flow
14. has moved
15. will complete
16. will be driving
17. looking
18. has worked
19. has been
20. are moving
Giải Thích
*1,2,3 là cấu trúc when:
When + present simple, present simple/future simple
Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc tron tương lai
When + simple past, past perfect
Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).
When + simple past, simple past
Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ
When + past continous, simple past
Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động ngắn xen vào.
When + past perfect, simple past
Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ
When + present simple, S + will + be + Ving
Hành động đang diễn ra trong tương lai song song với hành động ở mệnh đề when.
*Hành động đang diễn ra ở quá khứ thì dùng QKTD, còn có hành động khác xen vào)
*6. cầu trúc while:
While
While + past/ present continous, past/present countinous
Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
*7.cấu trúc when
*8.cấu trúc when
*9. cái trước ở hiện tại cái sau có yesterday: QKĐ
*10: Listen!: TLG
*11. Up to the present: HTHT
*12.chỉ sự vật nên ta sử dụng HTĐ
*13. usually: HTĐ
*14. ago: HTHT
*15. S+be+sure+...: TLĐ
*16. At that time tomorrow: TLTD
*17. HTTD +after+HTĐ
*18,19: for+khoảng tgian: HTHT
*20. this year: HTTD
Cho mik xin ctlhn
Chúc Bạn Một Ngày Vui Vẻ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK