1. study (should + V)
2. do - look ( hiện tại đơn)
3. am doing - watching( hiện tại tiếp diễn)
4. don't have - like( hiện tại đơn)
5. finishes( hiện tại đơn)
6. are - watching( hiện tại tiếp diễn)
7. doesn't shine( hiện tại đơn)
8. is playing( hiện tại tiếp diễn)
9. to have (would like + to V)
10. swimming (interested in+ Ving)
11. singing (like + Ving)
12. to write (want to + V)
13. to turn ( forget + to V)- go
14. weren't - visited (quá khứ đơn)
15. is raining (hiện tại tiếp diễn)
@linhchibui1908
#chucbnhoktot#
1 study
-> cấu trúc should + V nguyên mẫu
2 why do you look
-> thì HTĐ
3 am doing - watching
-> thì HTTD
-> S + be + V-ing
4 don't have - like
-> thì HTĐ
-. diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra
5 finishes
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : trạng từ chỉ tần suất usually
6 are - are watching
-> thì HTTD
-> s + be + V-ing
7 doesn't shine
-> thì HTĐ
-> dấu hiệu nhận bt : everyday
8 are playing
-> thì HTTD
-> dấu hiệu nhận bt : look
9 to have
-> cấu trúc would like + to V
10 swimming
-> cấu trúc interested in + V-ing
11 singing
-> like + V-ing
12 to write
-> want + ( O) + to V
13 to turn - going
-> don't forger + to V
-> before + V-ing
14 weren't - visited
-> thì QKĐ
-> dấu hiệu nhận bt : last night
15 is rainning
-> thì HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK