I.
2. used to have
3. used to live
4. used to eat
5. used to be
6. used to take
7. used to be
8. used to use to go
II.
1. used to walk more
sử dụng để đi bộ nhiều hơn
2. used to use candles or burning torches
được sử dụng để sử dụng nến hoặc đốt đuốc
3. used to talk together as a family
đã từng nói chuyện với nhau như một gia đình
4. used to be better at mental arithmetic
từng giỏi tính nhẩm hơn
5. used to exchange goods
dùng để trao đổi hàng hóa
6. used to pay a lot for books
đã từng trả rất nhiều tiền cho sách
7. used to fight battles face to face
dùng để đánh trận trực tiếp
8. used to use a computer keyboard more
quen sử dụng bàn phím máy tính hơn
9. used to have untidy hair
từng có mái tóc không chải
10. used to read more encyclopedias
dùng để đọc nhiều bách khoa toàn thư
Cấu trúc chung :
Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)
Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)
Cấu trúc Used to
Khẳng định: S + used to + V
Phủ định: S + did not + use to + V
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK