1.leave ->always->hiện tại đơn.
2.has seen->many times->hiện tại hoàn thành.
3.plays ->twice a week->hiện tại đơn
4.finishs ->by the end of the month->tương lai tiếp diễn
5.hasn't eaten->since->hiện tại hoàn thành
6.to visited ->didn't->quá khứ đơn
7.played->sau when là một qk đơn->qk đơn
8.gave->last week->qk đơn
9.was listening ->trước đó là một qk tiếp diễn
10.haven't finished->yet->hiện tại hoàn thành
11.inviting->sau enjoy là một V_ing
12.told->tương tự câu 7
13.have just met->just->hiện tại hoàn thành
14.painting->finished+V_ing
Chúc bạn học tốt
1) Leave
2) has seen
3) plays
4) will have finished
5)has not eaten
6) to visit
7) was playing
8)gave
9)was listening
10) haven't finished
11)inviting
12)was talking
13)have just met
14) painting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK