III.
6. doing (enjoy + Ving)
7. Have - visited (recently : dấu hiệu nhận bt HTHT)
8. has sent ( for : dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành)
9. wrote (last week : thì quá khứ đơn)
10. Did - finish (ago : thì quá khứ đơn)
IV.
1. go - went - gone
2. see - saw - seen
3. know - knew - known
4. meet - met -met
5. write - wrote - written
6. speak - spoke - spoken
7. send - sent - sent
8. do - did - done
9. eat - ate - eaten
10. drink - drank - drunk
11. sleep - slept - slept
12. sing - sang - sung
VII.
1. B -> are (My hobbies là số nhiều)
2. A -> less (ăn ít đường)
3. B -> lost (yesterday là thì quá khứ đơn)
4. A -> shouldn't
5. A -> have ( vì Peter và Ann là số nhiều)
VIII.
1. interesting
2. collection
3. much
4. healthy
5. boring
6. running nose
7. different
IX.
1. B (dùng ít nguồn điện và dùng nhiều năng lượng mặt trời.
@linhchibui1908
#chucbnhoktot#
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK