Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc...

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. You always (leave) ______ the door open when you go out. 2. Ha (see) _

Câu hỏi :

Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (0,8 điểm) 1. You always (leave) ______ the door open when you go out. 2. Ha (see) ______the film many times because it’s very interesting. 3. My sister practices (play) ______the guitar twice a week. 4. He is trying (finish) ______ his project by the end of the month. 5. She is very hungry because she (not eat)__________ since this morning. 6. She didn’t have enough time (visit)__________ all the interesting places. 7. The baby (play) __________ with his toys when his father came home? 8. She (give) __________ a set of English books on her fifteenth birthday last week. 9. When I came, he (listen).............................. to music. 10. I (not finish) …………………………..my homework yet. 11. Jane really enjoys (invite)................... to dinner parties. 12. When my mother came home, I________ (talk) to my friend on the phone. 13. I ________ (just /meet) Ann’s husband. I met him at a party last night. 14. All the students have finished (paint) ________ the pictures so far. 15. Lots of trains used ________ (stop) here, but not many do now. 16. They (plant) _________________ roses in the garden when I came to see them. 17. Jenny (see) _________________ the film many times because it’s very interesting. 18. My sister practices (play) _________________the guitar twice a week. 19. He is trying (finish) _________________his project by the end of the month. 20. He always (make)______ noise in class. 21. Mr. John just (build)______ a new house near my grandfather’s. 22. Could you tell me how (get)______ to the nearest post office? 23 She suggests (learn)______ ten new words a day. 24. I'm planning (write) ______ a letter to the company. 25. The local people always (throw) ______ garbage into the rivers. 26. I (not feed) ______my little dog yet. 27. When I’m tired, I enjoy (watch) __________ TV. It’s relaxing. 28. I don’t know what (do) ¬¬______ when I’m waiting for the bus.

Lời giải 1 :

1. are always leaving ( be always V-ing : lời phàn nàn )
2. sees
3. playing
4. to finish ( try to V : cố gắng làm gì )
5. hasn't eaten
6. visiting
7. Did the baby play
8. was given
9. was listening 
10. haven't finished
11. inviting ( enjoy V-ing : thích làm gì )
12. was taking
13. have just met
14. painting
15. to stop ( used to V : thường ( thói quen trong QK, HT không còn )
16. were planting
17. sees
18. playing
19. to finish
20. is always making ( be always V-ing : lời phàn nàn )
21. has just built
22. to get
23. learning ( Suggest + V-ing : đề xuất  làm gì đó )
24. to write
25. are always throwing  ( be always V-ing : lời phàn nàn )
26. haven't fed
27. watching ( enjoy V-ing : thích làm gì )
28. to do

@học tốt!

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK